1. Đối tượng bảo hiểm:
– Trách nhiệm dân sự của Chủ xe cơ giới đối với bên thứ ba theo quy định.
– Bên thứ ba : Là những người bị thiệt hại về thân thể và/hoặc tài sản do việc sử dụng xe cơ giới gây ra trừ những người sau:
+ Lái xe, phụ xe trên chính chiếc xe đó;
+ Người ngồi trên xe, hành khách đi trên chính chiếc xe đó;
+ Chủ sở hữu trừ khi chủ sở hữu đã giao cho người khác chiếm hữu, sử dụng chiếc xe đó.
2. Phạm vi bảo hiểm:
-Thiệt hại ngoài hợp đồng về thân thể, tính mạng và tài sản đối với bên thứ ba do xe cơ giới gây ra;
-Thiệt hại về thân thể và tính mạng của hành khách theo hợp đồng vận chuyển hành khách do xe cơ giới gây ra.
3. Mức trách nhiệm bảo hiểm:
– Về người: 150 triệu đồng/người/vụ
– Về tài sản: 100 triệu đồng/vụ
4. Phí bảo hiểm: Theo quy định tại Phụ lục 05 – Thông tư 22/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính
LOẠI XE | PHÍ NET | VAT | TỔNG TIỀN (đồng/năm) |
A: Xe ô tô không kinh doanh vận tải | |||
Lọai xe dưới 5 chỗ | 437,000 | 43,700 | 480,700 |
Loại xe từ 6 đến 11 chỗ ngồi | 794,000 | 79,400 | 873,400 |
Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi | 1,270,000 | 127,000 | 1,397,000 |
Loại xe trên 24 chỗ ngồi | 1,825,000 | 182,500 | 2,007,500 |
Xe bán tải hay còn gọi là xe Pickup | 933,000 | 93,300 | 1,026,300 |
B: Xe ô tô kinh doanh vận tải | |||
Lọai xe dưới 5 chỗ | 756,000 | 75,600 | 831,600 |
Loại xe 06 chỗ | 929,000 | 92,900 | 1,021,900 |
Loại xe 07 chỗ | 1,080,000 | 108,000 | 1,188,000 |
Loại xe 08 chỗ | 1,253,000 | 125,300 | 1,378,300 |
Loại xe 09 chỗ | 1,404,000 | 140,400 | 1,544,400 |
Loại xe 10 chỗ | 1,512,000 | 151,200 | 1,663,200 |
Loại xe 11 chỗ | 1,656,000 | 165,600 | 1,821,600 |
Loại xe 12 chỗ | 1,822,000 | 182,200 | 2,004,200 |
Loại xe 13 chỗ | 2,049,000 | 204,900 | 2,253,900 |
Loại xe 14 chỗ | 2,221,000 | 222,100 | 2,443,100 |
Loại xe 15 chỗ | 2,394,000 | 239,400 | 2,633,400 |
Loại xe 16 chỗ | 3,054,000 | 305,400 | 3,359,400 |
Loại xe 17 chỗ | 2,718,000 | 271,800 | 2,989,800 |
Loại xe 18 chỗ | 2,869,000 | 286,900 | 3,155,900 |
Loại xe 19 chỗ | 3,041,000 | 304,100 | 3,345,100 |
Loại xe 20 chỗ | 3,191,000 | 319,100 | 3,510,100 |
Loại xe 21 chỗ | 3,364,000 | 336,400 | 3,700,400 |
Loại xe 22 chỗ | 3,515,000 | 351,500 | 3,866,500 |
Loại xe 23 chỗ | 3,688,000 | 368,800 | 4,056,800 |
Loại xe 24 chỗ | 4,632,000 | 463,200 | 5,095,200 |
Loại xe 25 chỗ | 4,813,000 | 481,300 | 5,294,300 |
Loại xe 26 chỗ | 4,843,000 | 484,300 | 5,327,300 |
Loại xe 27 chỗ | 4,873,000 | 487,300 | 5,360,300 |
Loại xe 28 chỗ | 4,903,000 | 490,300 | 5,393,300 |
Loại xe 29 chỗ | 4,933,000 | 493,300 | 5,426,300 |
Loại xe 30 chỗ | 4,963,000 | 496,300 | 5,459,300 |
Loại xe 31 chỗ | 4,993,000 | 499,300 | 5,492,300 |
Loại xe 32 chỗ | 5,023,000 | 502,300 | 5,525,300 |
Loại xe 33 chỗ | 5,053,000 | 505,300 | 5,558,300 |
Loại xe 34 chỗ | 5,083,000 | 508,300 | 5,591,300 |
Loại xe 35 chỗ | 5,113,000 | 511,300 | 5,624,300 |
Loại xe 36 chỗ | 5,143,000 | 514,300 | 5,657,300 |
Loại xe 37 chỗ | 5,173,000 | 517,300 | 5,690,300 |
Loại xe 38 chỗ | 5,203,000 | 520,300 | 5,723,300 |
Loại xe 39 chỗ | 5,233,000 | 523,300 | 5,756,300 |
Loại xe 40 chỗ | 5,263,000 | 526,300 | 5,789,300 |
Loại xe 41 chỗ | 5,293,000 | 529,300 | 5,822,300 |
Loại xe 42 chỗ | 5,323,000 | 532,300 | 5,855,300 |
Loại xe 43 chỗ | 5,353,000 | 535,300 | 5,888,300 |
Loại xe 44 chỗ | 5,383,000 | 538,300 | 5,921,300 |
Loại xe 45 chỗ | 5,413,000 | 541,300 | 5,954,300 |
Loại xe 46 chỗ | 5,443,000 | 544,300 | 5,987,300 |
Loại xe 47 chỗ | 5,473,000 | 547,300 | 6,020,300 |
Loại xe 48 chỗ | 5,503,000 | 550,300 | 6,053,300 |
Loại xe 49 chỗ | 5,533,000 | 553,300 | 6,086,300 |
Loại xe 50 chỗ | 5,563,000 | 556,300 | 6,119,300 |
Loại xe 51 chỗ | 5,593,000 | 559,300 | 6,152,300 |
Loại xe 55 chỗ | 5,713,000 | 571,300 | 6,284,300 |
Loại xe 60 chỗ | 5,863,000 | 586,300 | 6,449,300 |
( trên 25 chỗ ngồi) (4.813.000+30.000* (số chỗ ngồi -25 chỗ) | |||
C: Xe ô tô chở hàng (Xe tải) | |||
Dưới 3 tấn | 853,000 | 85,300 | 938,300 |
Từ 3 đến 8 tấn | 1,660,000 | 166,000 | 1,826,000 |
Từ 8 đến 15 tấn | 2,746,000 | 274,600 | 3,020,600 |
Trên 15 tấn | 3,200,000 | 320,000 | 3,520,000 |
D: Xe Taxi | |||
Loại xe dưới 05 chỗ | 1,285,200 | 128,520 | 1,413,720 |
Loại xe 06 chỗ | 1,579,300 | 157,930 | 1,737,230 |
Loại xe 07 chỗ | 1,836,000 | 183,600 | 2,019,600 |
Loại xe 08 chỗ | 2,130,100 | 213,010 | 2,343,110 |
Loại xe 09 chỗ | 2,386,800 | 238,680 | 2,625,480 |
Loại xe 10 chỗ | 2,570,400 | 257,040 | 2,827,440 |
Loại xe 11 chỗ | 2,815,200 | 281,520 | 3,096,720 |
Loại xe 12 chỗ | 3,097,400 | 309,740 | 3,407,140 |
Loại xe 13 chỗ | 3,483,300 | 348,330 | 3,831,630 |
Loại xe 14 chỗ | 3,775,700 | 377,570 | 4,153,270 |
Loại xe 15 chỗ | 4,069,800 | 406,980 | 4,476,780 |
Loại xe 16 chỗ | 5,191,800 | 519,180 | 5,710,980 |
E: Xe Đầu kéo, Rơ moóc | 4,800,000 | 480,000 | 5,280,000 |
F: Xe Ô tô chuyên dùng | |||
Dưới 3 tấn | 1,023,600 | 102,360 | 1,125,960 |
Từ 3 đến 8 tấn | 1,992,000 | 199,200 | 2,191,200 |
Từ 8 đến 15 tấn | 3,295,200 | 329,520 | 3,624,720 |
Trên 15 tấn | 3,840,000 | 384,000 | 4,224,000 |
Xe cứu thương | 1,119,600 | 111,960 | 1,231,560 |
Xe chở tiền | 524,400 | 52,440 | 576,840 |